1. Tổng chỉ tiêu:
- Các ngành ngoài sư phạm: 30% so với chỉ tiêu chính quy tính theo năng lực đào tạo của lĩnh vực;
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên: 50% chỉ tiêu tuyển sinh chính quy tính theo năng lực đào tạo nhóm ngành giáo viên (807 chỉ tiêu); chỉ tiêu liên thông đại học cho đối tượng của Nghị định 71/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2020 thì thực hiện theo thông báo của Bộ GD&ĐT (nếu có).
2. Phương thức (PT) tuyển sinh: Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Số ngành tuyển sinh:
- Liên kết đào tạo: 12 ngành đã được chứng nhận kiểm định chất lượng CTĐT gồm: Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Tài chính-Ngân hàng, Công tác xã hội, Giáo dục Thể chất, Kế toán, Quản lý nhà nước, Ngôn ngữ Anh.
- Đào tạo tại Trường: 26 ngành như năm 2023 và 03 ngành mới là Công nghệ kỹ thuật ô tô, Sư phạm Khoa học tự nhiên và Sư phạm Lịch sử Địa lý
4. Tổ chức xét tuyển: nhiều đợt trong năm.
5. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
6. Chi phí xét tuyển: Theo quy định của Trường.
7. Học phí: Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Đào tạo tại Trường
|
Liên kết đào tạo
|
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
x
|
x
|
2
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
x
|
x
|
3
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
x
|
|
4
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
x
|
x
|
5
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
x
|
x
|
6
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
x
|
|
7
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
x
|
|
8
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
x
|
x
|
9
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
x
|
|
10
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
x
|
|
11
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
x
|
|
12
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
x
|
|
13
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
x
|
|
14
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
x
|
x
|
15
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
x
|
|
16
|
7310630
|
Việt Nam học
|
x
|
|
17
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
x
|
x
|
18
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
x
|
x
|
19
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
x
|
x
|
20
|
7380101
|
Luật
|
x
|
|
21
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
x
|
|
22
|
7340301
|
Kế toán
|
x
|
x
|
23
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
x
|
x
|
24
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
x
|
x
|
25
|
7510401
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
x
|
|
26
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
x
|
|
27
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
x
|
|
28
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử Địa lý
|
x
|
|
29
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
x
|
|